A6061
Độ dày nhôm : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10,12,15,16,20….200 ( mm)
Kích thước tấm nhôm : 1500×2500, 1250×2500 mm
Xuất xứ: Châu Âu, Hàn Quốc, Đài Loan, Nga, Trung Quốc….
Nhôm tấm là những miếng nhôm được tạo thành dưới dạng tấm với nhiều kích thước khác nhau tuỳ vào nhu cầu sử dụng và sản xuất của nhà máy. Nhôm tấm có cấu tạo vô cùng chắc chắn bởi các nguyên tố Al với màng nhôm oxit vô cùng bền vững, khi chúng kiên kết với nhau có màu trắng bạc rất bắt mắt và dễ nhận diện, chống ẩm vô cùng tốt và điều đáng nói nổi bật nhất là chóng ăn mòn vô cùng cao. Nhôm tấm có rất nhiều ứng dụng hay trong dân dụng đời sống và cả công nghiệp, cơ khí.
Nhôm A6061 là một dạng hợp kim nhôm bao gồm nhôm và một số yếu tố khác như: Silic, magie, mangan,… Nhôm A6061 có khả năng chống ăn mòn cao và độ bền cao hơn hẳn so với các loại hợp kim nhôm khác.
Nhôm hợp kim A6061 được ứng dụng phổ biến và rộng rãi cho tất cả các ứng dụng kết cấu xây dựng cũng như công nghiệp; dùng trong việc chế tạo, sản xuất linh kiện tự động hóa và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo.
Nhôm hợp kim A6061 cũng được dùng cho các cơ cấu chịu lực cao, yêu cầu độ bền, tải trọng lớn cũng như khả năng chống ăn mòn cao như các bộ phận của máy bay, xe tải, tàu thuyền,…; các ứng dụng, sản phẩm đòi hỏi sự truyền nhiệt cao như bộ trao đổi nhiệt, làm mát không khí,…
Độ dày: 6 mm – 100 mm
Quy cách: 1250 x 2500
Đặc tính cơ lý:
Mã hợp kim | Mức độ cứng(2) | Đặc tính kéo dài |
Đặc tính uốn cong |
||||
Chiều dày
mm |
Độ bền kéo
kgf/mm2 {N/mm2} |
Ứng suất phá hủy
kgf/mm2 {N/mm2} |
Độ giãn dài
% |
Chiều dày
mm |
Bán kính trong |
A6061 P | O(4) | 0.4 ~ 0.5 | 15 {147} max. | – | 14 min. | 0.4 ~ 0.5
> 0.5 ~ 2.9 > 2.9 ~ 6.5 > 6.5 ~ 12 |
Flat on itself
Độ dày x 0.5 Độ dày x 1 Độ dày x 1.5 |
> 0.5 ~ 2.9 | 8.5 {84} max. | 16 min. | |||||
> 2.9 ~ 13 | 8.5 {84} max. | 18 min. | |||||
> 13 ~ 25 | – | 18 min. | |||||
> 25 ~ 75 | – | 16 min. | |||||
T4 | 0.4 ~ 0.5 | 21 {206} min. | – | 14 min. | 0.4 ~ 0.5 | Độ dày x 1 | |
> 0.5 ~ 6.5 | 11 {108} min. | 16 min. | > 0.5 ~ 6 | Độ dày x 1.5 | |||
T451(5) | 6.5 ~ 13 | 21 {205} min. | 11 {108} min. | 18 min. | – | – | |
> 13 ~ 25 | 17 min. | ||||||
> 25 ~ 75 | 15 min. | ||||||
T42(6) | 0.4 ~ 0.5 | 21 {206} min. | – | 14 min. | – | – | |
> 0.5 ~ 6.5 | 9.5 {94} min. | 16 min. | |||||
> 6.5 ~ 25 | 9.5 {94} min. | 18 min. | |||||
> 25 ~ 75 | 9.5 {94} min. | 16 min. | |||||
T6 | 0.4 ~ 0.5
> 0.5 ~ 6 |
30 {294} min. | –
25 {245} min. |
8 min.
10 min. |
0.4 ~ 0.5 | Độ dày x 1.5 | |
> 0.5 ~ 1.6 | Độ dày x 2 | ||||||
> 1.6 ~ 2.9 | Độ dày x 2.5 | ||||||
> 2.9 ~ 6 | Độ dày x 3 | ||||||
T651 | 6.5 ~ 13 | 30 {294} min. | 25 {245} min. | 10 min. | – | – | |
> 13 ~ 25 | 9 min. | ||||||
> 25 ~ 50 | 8 min. | ||||||
> 50 ~ 100 | 6 min. | ||||||
T62(7) | 0.4 ~ 0.5 | 30 {294} min. | – | 8 min. | – | – |
Si |
Fe | Cu | Mn | Mg | Cr | Zn | Zr, Zr+Ti, Ga, V | Ti | Khác | AI | |
Mỗi loại | Tổng | ||||||||||
0.4~0.8 | 0.7 max. | 0.15~0.4 | 0.15 max. | 0.8~1.2 | 0.04~0.35 | 0.25 max. | – | 0.15 max. | 0.05 max. | 0.15 max. |
Còn lại |