A 7075

Công Ty Tnhh Cơ Khí Và Thương Mại Sunny Day

A 7075

Nhôm A7075 được ứng dụng để sản xuất các bộ phận cơ cấu chịu lực cao, như bộ gá cho máy bay, động cơ, chi tiết tên lửa, thân van, bánh răng, và các chi tiết trong thiết bị quân sự.

Nhờ có độ bền cao, Nhôm A7075 được ứng dụng để sản xuất các bộ phận cơ cấu chịu lực cao, như bộ gá cho động cơ, chi tiết tên lửa, thân van, bánh răng, và các chi tiết trong thiết bị quân sự.

Dùng làm khuôn các loại như : khuôn thổi nhựa, khuôn giày, khuôn làm gold, còi hú, bột nhựa nổi, con chuột, Làm giày trượt tuyết,…

Đường kính:  10 – 500mm

Chiều dài: 1000mm, 3000mm

  • Liên hệ
  • 186

Nhôm A7075 : " Nhôm hợp kim chịu lực cao với ưu điểm nhẹ không bị oxi hóa "

Nhôm A7075 là hợp kim nhôm biến dạng hóa bền, với kẽm là nguyên tố hợp kim chính. Nhôm A7075 có độ bền cao nhất, sức mạnh tương đương với nhiều loại thép, có sức bền mỏi và độ gia công trung bình, nhưng lại nhẹ hơn thép. Các thành phần hợp kim chính của Nhôm A7075 nhôm kẽm và đồng; nguyên tố kim loại khác của nó bao gồm Mg, Fe, Si, Mn, Cr, Ti, trong thứ tự giảm dần số lượng. Nhôm A7075 có tính chống ăn mòn thấp hơn nhiều hợp kim nhôm khác, nhưng tốt hơn các hợp kim 2000.

Chi phí tương đối cao nhưng lại phù hợp chất lượng với các ứng dụng mà các hợp kim chi phí thấp hơn không đáp ứng được. Nhôm A7075 khá dai cần có một phản lực lớn hơn trong quá trình gia công, tuy nhiên việc gia công không hề đơn giản, nếu gặp khó khăn thì hãy nung nhôm lên nhiệt độ 200°-250°F việc gia công sẽ dễ dàng hơn rất nhiều, một trong số các sản phẩm đó là Nhôm A7075-0, 7075-T6, 7075-T651. Nó thường được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp hàng không vũ trụ và thổi - đúc, cơ khí chính xác,..vv, những ứng dụng mà yêu cầu chống ăn mòn vết nứt. Không thể hàn được và khả năng chống ăn mòn kém.

Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, GB, v.v.

Đặc tính Nhôm A7075

  • Nhôm A7075 có tỷ trọng: 2.81 g/cm3
  • Nhôm A7075 là hợp kim có độ bền cao nhât trong số các hợp kim nhôm hiện tại.
  • Khả năng chế biến: Nhôm A7075 có thể được gia công trong điều kiện ủ. Loại dầu bôi trơn được sử dụng để thực hiện các hoạt động gia công.
  • Tính toán được: Nhôm A7075 có thể được gia công trong điều kiện ủ. Chất bôi trơn dầu được sử dụng để thực hiện các hoạt động gia công.
  • Hình thành: Nhôm A7075 có thể được hình thành trong điều kiện ủ. Nó có thể được giữ ấm 94 đến 122 ° C (200 đến 250 ° F) nếu bất kỳ khó khăn đang gặp phải.
  • Hàn: Nhôm A7075 có thể được hàn bằng phương pháp hàn. Phương pháp hàn khí không được thuận lợi nhất để hàn hợp kim này. Phương pháp hàn hồ quang cũng nên tránh vì nó dẫn đến sự xuống cấp của tài sản chống ăn mòn của hợp kim này.
  • Xử lý nhiệt: Nhôm A7075 được luyện ở (900 ° F) trong 2 giờ tiếp theo dập tắt nước và xử lý nhiệt lượng mưa cứng.
  • Giả mạo: Nhôm A7075 là giả mạo ở 372-483 ° C (700-900 ° F).
  • Làm nóng: Nhôm A7075 có thể được nóng làm việc tại 122 ° C (250 ° F)
  • Làm lạnh: Nhôm A7075 có thể được lạnh đã làm việc sử dụng phương pháp thông thường trong tình trạng mềm và ủ.
  • Luyện Kim: Nhôm A7075  được luyện ở 413 ° C (775 ° F) trong 3 giờ tiếp theo làm mát kiểm soát ở mức 10-260 ° C (50 đến 500 ° F) mỗi giờ, và làm mát trong không khí.
  • Lão Hóa: Nhôm A7075 có thể được tuổi ở 122 ° C (250 ° F) trong 24 giờ để có được T 6 bình tĩnh. T 73 bình tĩnh có thể được gia nhiệt ở 108 ° C (225 ° F) trong 8 giờ và 163 ° C (325 ° F) trong 24 giờ tiếp theo làm mát không khí.
  • Cứng: Nhôm A7075 có thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt lượng mưa.

 Ứng Dụng của Nhôm A7075

  • Cơ khí chê tạo
  • Hàng không vũ trụ
  • Hàng hải và dầu khí
  • Công Nghệ ô tô
  • Nhờ có độ bền cao, Nhôm A7075  được ứng dụng để sản xuất các bộ phận cơ cấu chịu lực cao, như bộ gá cho máy bay, động cơ, chi tiết tên lửa, thân van, bánh răng, và các chi tiết trong thiết bị quân sự,
  • Nhờ có độ bền cao, Nhôm A7075 được ứng dụng để sản xuất các bộ phận cơ cấu chịu lực cao, như bộ gá cho động cơ, chi tiết tên lửa, thân van, bánh răng, và các chi tiết trong thiết bị quân sự,
  • Dùng làm khuôn các loại như : khuôn thổi nhựa, khuôn giày, khuôn làm gold, còi hú, bột nhựa nổi, con chuột, Làm giày trượt tuyết,...

Thành phần hóa học

Bảng dưới đây cho thấy thành phần hóa học của nhôm hợp kim 7075.

Element

Content (%)

Aluminum, Al

90

Zinc, Zn

5.6

Magnesium, Mg

2.5

Copper, Cu

1.6

Chromium, Cr

0.23

 

Tính chất vật lý

Các tính chất vật lý của nhôm hợp kim 7075 được lập bảng dưới đây.

Properties

Metric

Imperial

Density

2.8 g/cm3

0.101 lb/in3

Melting point

483°C

900°F

 

Thuộc tính cơ khí

Các tính chất cơ học của hợp kim nhôm 7075 được trình bày trong bảng dưới đây.

Properties

Metric

Imperial

Tensile strength

220 MPa

31909 psi

Yield strength

95 MPa

13779 psi

Shear strength

150 MPa

21756 psi

Fatigue strength

160 MPa

23206 psi

Elastic modulus

70-80 GPa

10153-11603 ksi

Poisson’s ratio

0.33

0.33

Elongation at break

17%

17%

Hardness

60

60

Thuộc tính nhiệt

Các tính chất nhiệt của nhôm hợp kim 7075 nhôm 7075 được đưa ra trong bảng dưới đây.

The thermal properties of aluminum 7075 alloy are given in the following table.

Properties

Conditions

T (ºC)

Treatment

Thermal expansion

23.2 (10-6/ºC)

20-100

Thermal conductivity

130 W/mK

25

T6

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline