Thép Carbon: S45C, S10C, S20C

Công Ty Tnhh Cơ Khí Và Thương Mại Sunny Day

Thép Carbon: S45C, S10C, S20C

THÉP TRÒN ĐẶC CARBON: S10C/S15C/S20C/S25C/S30C/S35C/S40C/S45C/S50C/S55C/S65C/S70C...

Tiêu chuẩn: GB/T3087 - GB/T9948 - DIN1.1191 - DIN 1.1201 - ASTM A36 - JIS G4051 - JIS G4160 -  KS D3752  - EN10025 -  EN10083 -

Kích thước: 

- Đường kính : Φ6 mm - Φ500mm

- Chiều dài : 3m>12m

(Hoặc theo yêu cầu của khách hàng)

Xuất xứ: Trung Quốc - Hàn Quốc -  Nhật - Đài Loan - Châu Âu....

  • Liên hệ
  • 221

Thép dễ gia công:

I. Tổng quan: 

 Tiêu Chuẩn  : JIS / ASTM,...

 Mác thép: SUM 12, SUM 21, SUM 22, SUM 22L, SUM 23, SUM 23L, SUM 24L, SUM 25, SUM 31, SUM 31L, SUM 32, SUM 41, SUM 42, SUM 43 etc.

Ứng dụng :Thép dễ cắt gọt steel được sử dụng chủ yếu để sản xuất các bộ phận có yêu cầu về độ chính xác cao về kích thước, bề mặt hoàn thiện cao, nhưng tính chất cơ học thấp, chẳng hạn như trục, bu lông, van, ống lót, chân, phụ kiện, ghế ngồi và máy trục vít, khuôn nhựa, dụng cụ phẫu thuật và nha khoa, một số bộ phận ô tô, xe gắn máy, xe đạp, linh kiên điện tử .v.v.. 

II. Phân loại thép dễ gia công 

Người ta phân loại thép dễ gia công làm 2 loại:

- Loại thép không chứa nguyên tố chì (Lead) : SUM 12, SUM 21, SUM 22, SUM 23, SUM 25, SUM 31, SUM43.

- Loại thép có chứa nguyên tố chì (Lead)       : SUM 22L, SUM 23L, SUM 24L, SUM 31L.

III. Thành phần hóa học :

 

           Freecutting

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline